Image Cover
  • Hiển.ANP
  • 23-11-2022

Tổng hợp những phím tắt trong Mircrosoft Word
Phím tắt trên bàn phím sẽ giúp bạn thao tác trong Microsoft Word nhanh hơn bình thường rất nhiều lần. Tham khảo ngay bài viết để biết những phím tắt đơn giản, thường sử dụng nhé!
1. Thao tác với phím CTRL

Phím tắt

Chức năng

Ctrl + N

Mở một trang văn bản mới.

Ctrl + O

Mở file văn bản.

Ctrl + S

Lưu lại văn bản.

Ctrl + C

Sao chép văn bản.

Ctrl + X

Thực hiện lệnh Cắt nội dung văn bản.

Ctrl + V

Dán nội dung văn bản.

Ctrl + F

Tìm kiếm từ/cụm từ trong văn bản.

Ctrl + H

Mở hộp thoại thay thế từ/cụm từ trong văn bản.

Ctrl + P

Mở cửa sổ thiết lập in ấn.

Ctrl + Z

Quay lại thao tác trước đó.

Ctrl + Y

Khôi phục hiện trạng sau khi bạn sử dụng phím tắt Ctrl + Z.

Ctrl + F4

Ctrl + W

Alt + F4 Đóng cửa sổ hoặc văn bản đang làm việc.

Ctrl + E

Căn đoạn văn bản ra giữa.

Ctrl + L

Căn lề trái cho văn bản.

Ctrl + R

Căn lề phải cho văn bản.

Ctrl + M

Đầu dòng thụt vào 1 đoạn.

Ctrl + T

Thụt đầu dòng từ đoạn thứ 2 trở đi.

Ctrl + Q

Xóa toàn bộ định dạng căn lề của văn bản.

Ctrl + B

In đậm chữ/ câu chữ đã bôi đen trong văn bản.

Ctrl + D

Mở hộp thoại định dạng font chữ.

Ctrl + I

In nghiêng đoạn văn bản đã được bôi đen.

Ctrl + U

Gạch chân văn bản đã bôi đen.

Ctrl + Mũi tên

Di chuyển qua phải/trái 1 kí tự.

Ctrl + Home

Lên trên đầu văn bản.

Ctrl + End

Thao tác Xuống cuối văn bản nhanh.

Ctrl + A

Chọn tất cả văn bản, bôi đen toàn bộ văn bản.

Ctrl + Tab

Di chuyển qua thẻ tiếp theo trong hộp thoại.

Ctrl + =

Tạo chỉ số dưới (ví dụ CaCO3).

Ctrl + F2

Lệnh xem trước khi in (Print Preview).

Ctrl + F3

Thực hiện cắt một Spike.

Ctrl + F4

Lệnh đóng cửa sổ văn bản.

Ctrl + F5

Phục hồi kích thước của cửa sổ văn bản.

Ctrl + F6

Di chuyển đến cửa sổ văn bản kế tiếp.

Ctrl + F7

Lệnh di chuyển trên Menu hệ thống.

Ctrl + F8

Lệnh thay đổi kích thước cửa sổ menu trên hệ thống.

Ctrl + F9

Chèn thêm một trường trống.

Ctrl + F10

Thực hiện phóng to cửa sổ văn bản.

Ctrl + F11

Thực hiện khóa một trường.

Ctrl + F12

Thực hiện lệnh mở văn bản (tương ứng với File > Open và Ctrl + O).

Ctrl + Backspace

Thực hiện xóa một từ phía trước.

2. Thao tác với phím CTRL + SHIFT, CTRL + ALT

Phím tắt

Chức năng

Ctrl + Shift + C

Sao chép toàn bộ định dạng vùng dữ liệu.

Ctrl + Shift + V

Dán định dạng đã sao chép.

Ctrl + Shift + M

Xóa định dạng của Ctrl + M.

Ctrl + Shift + T

Xóa định dạng thụt dòng Ctrl+T.

Ctrl + Shift + Home

Lệnh tạo vùng chọn từ vị trí hiện tại lên đầu văn bản.

Ctrl + Shift + End

Lệnh tạo vùng chọn từ vị trí hiện tại xuống cuối văn bản.

Ctrl + Shift + -> (mũi tên phải)

Lựa chọn 1 từ phía sau.

Ctrl + Shift + <- (mũi tên trái)

Lựa chọn 1 từ phía trước.

Ctrl + Shift + Tab

Thực hiện sau khi thanh menu được kích hoạt dùng để chọn giữa các thanh menu và thanh công cụ.

Ctrl + Shift + F8 + Các phím mũi tên

Thực hiện mở rộng vùng chọn theo từng khối.

Ctrl + Shift +F3

Thực hiện chèn nội dung cho Spike.

Ctrl + Shift +F5

Chỉnh sửa lại bookmark (bộ nhớ đã lưu).

Ctrl + Shift +F6

Di chuyển đến cửa sổ văn bản phía trước.

Ctrl + Shift +F7

Cập nhật văn bản từ những tài liệu nguồn đã liên kết.

Ctrl + Shift +F8

Thực hiện mở rộng vùng chọn và khối.

Ctrl + Shift +F9

Thực hiện ngắt liên kết đến một trường.

Ctrl + Shift +F10

Thực hiện kích hoạt thanh thước kẻ đối với Word 2007 trở lên.

Ctrl + Shift +F11

Thực hiện mở khóa một trường.

Ctrl + Shift +F12

Mở lệnh in (giống với phím tắt Ctrl + P).

Ctrl + Shift + =

Tạo chỉ số trên (ví dụ: Cm3).

Ctrl + Alt + F1

Hiển thị thông tin hệ thống nhanh.

Ctrl + Alt + F2

Lệnh mở văn bản (giống với phím tắt Ctrl + O).

3. Thao tác với phím ALT

Phím tắt

Chức năng

Alt + F10

Khởi động menu lệnh.

Alt + Spacebar

Hiển thị menu hệ thống.

Alt + Ký tự gạch chân

Thực hiện chọn hoặc bỏ chọn mục đó.

Alt + Mũi tên xuống

Hiển thị danh sách của danh sách sổ xuống.

Alt + Home

Về ô đầu tiên của dòng hiện tại.

Alt + End

Về ô cuối cùng của dòng hiện tại.

Alt + Page up

Về ô đầu tiên của cột.

Alt + Page down

Về ô cuối cùng của cột.

Alt + F1

Di chuyển đến trường kế tiếp.

Alt + F3

Tạo một từ tự động cho từ đang chọn.

Alt + F4

Đóng cửa sổ Word.

Alt + F5

Phục hồi kích thước cửa sổ.

Alt + F7

Tìm lỗi chính tả và ngữ pháp trong văn bản.

Alt + F8

Lệnh chạy một marco.

Alt + F9

Chuyển đổi giữa mã lệnh và kết quả của tất cả các trường.

Alt + F10

Phóng to cửa sổ văn bản Word.

Alt + F11

Hiển thị cửa sổ lệnh Visual Basic.

Alt + Shift + F1

Di chuyển đến trường phía trước.

Alt + Shift + F2

Lưu lại văn bản (giống với phím tắt Ctrl + S).

Alt + Shift + F9

Chạy lệnh GotoButton hoặc MarcoButton từ kết quả của những trường trong văn bản.

Alt + Shift + F11

Hiện mã lệnh.

4. Thao tác với phím SHIFT

Phím tắt

Chức năng

Shift + -> (mũi tên phải)

Chọn 1 kí tự phía sau.

Shift + <- (mũi tên trái)

Chọn 1 kí tự phía trước.

Shift + mũi tên hướng lên

Chọn 1 hàng phía trên.

Shift + mũi tên hướng xuống

Chọn 1 hàng phía dưới.

Shift + F10

Hiển thị menu chuột phải của đối tượng đang chọn.

Shift + Tab

Di chuyển đến mục đã chọn/ nhóm đã chọn phía trước.

Giữ Shift + các phím mũi tên

Thực hiện chọn nội dung của các ô.

Shift + F8

Giảm kích thước vùng chọn theo từng khối.

Shift + F1

Hiển thị con trỏ trợ giúp trực tiếp trên các đối tượng.

Shift + F2

Sao chép văn bản.

Shift + F3

Thực hiện chuyển đổi kiểu ký tự hoa – thành thường.

Shift + F4

Lặp lại hành động của lệnh Find, Goto.

Shift + F5

Di chuyển đến vị trí thay đổi mới nhất trong văn bản.

Shift + F6

Di chuyển đến Panel hoặc Frame liền kề phía trước.

Shift + F7

Thực hiện lệnh tìm từ đồng nghĩa.

Shift + F8

Thu gọn vùng chọn.

Shift + F9

Chuyển đổi qua lại giữ đoạn mã và kết quả của một trường trong văn bản.

Shift + F10

Hiển thị menu chuôt phải trên các đối tượng.

Shift + F11

Di chuyển đến trường liền kề phía trước.

Shift + F12

Lưu tài liệu (giống với phím tắt Ctrl + S).

5. Thao tác với các phím đơn khác

Phím tắt

Chức năng

Backspace

Thực hiện xóa 1 kí tự phía trước.

Delete

Xóa 1 kí tự phía sau hoặc xóa đối tượng bạn đang chọn.

Enter

Thực hiện lệnh.

Tab

Di chuyển đến mục chọn/ nhóm chọn tiếp theo.

Home, End

Lên đầu văn bản hoặc xuốn cuối văn bản.

ESC

Thoát.

Mũi tên lên

Lên trên một dòng.

Mũi tên xuống

Xuống dưới 1 dòng.

Mũi tên sang trái

Di chuyển dấu nháy về phía trước 1 ký tự.

Mũi tên sang phải

Di chuyển dấu nháy về phía sau 1 ký tự.

F1

Trợ giúp – Help.

F2

Di chuyển văn bản hoặc hình ảnh bằng cách chọn hình ảnh, nhấn F2, kích chuột vào nơi bạn muốn di chuyển đến và nhấn Enter.

F3

Chèn chữ tự động (giống với chức năng Insert > AutoText trong word).

F4

Lặp lại hành động gần nhất.

F5

Thực hiện lệnh Goto (giống với menu Edit > Goto).

F6

Di chuyển đến Panel hoặc Frame kế tiếp.

F7

Thực hiện lệnh kiểm tra chính tả.

F8

Mở rộng vùng chọn.

F9

Cập nhật cho những trường đã chọn.

F10

Kích hoạt menu lệnh.

F11

Di chuyển đến trường kế tiếp.

F12

Lệnh lưu lài liệu với tên khác (giống với chức năng File > Save As… ).

Bài viết đã hướng dẫn các bạn các phím tắt thường hay sử dụng khi xử lý văn bản, hy vọng bạn làm việc nhanh chóng hơn nhờ những phím tắt này!
Cám ơn các bạn đã theo dõi bài viết, hẹn gặp lại ở những hướng dẫn sau.


Từ khóa